Đọc nhanh: 母子平安 (mẫu tử bình an). Ý nghĩa là: Mẹ tròn con vuông.
Ý nghĩa của 母子平安 khi là Thành ngữ
✪ Mẹ tròn con vuông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母子平安
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 母亲 怜 自己 的 孩子
- Mẹ thương yêu con của mình.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 父母 不要 溺爱 孩子
- Cha mẹ không nên nuông chiều con cái quá mức.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 母亲 安抚 了 受伤 的 孩子
- Mẹ đã vỗ về đứa con bị thương.
- 妈妈 安抚 了 孩子 的 情绪
- Mẹ đã an ủi cảm xúc của đứa trẻ.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 父母 保护 孩子 安全
- Cha mẹ bảo vệ sự an toàn của con cái.
- 父母 应该 公平 地 对待 孩子 , 不能 偏轻 偏重
- Cha mẹ nên đối xử công bằng với con cái, không nên thiên vị
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 母子平安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 母子平安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
安›
平›
母›