Hán tự: 鳍
Đọc nhanh: 鳍 (kì.kỳ). Ý nghĩa là: vây cá. Ví dụ : - 海豹、 海龟、 企鹅均有鳍状肢. Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.
Ý nghĩa của 鳍 khi là Danh từ
✪ vây cá
鱼类的运动器官由刺状的硬骨或软骨支撑薄膜构成按它所在的部位,可分为胸鳍、腹鳍、背鳍、臀鳍和尾鳍
- 海豹 、 海龟 、 企鹅 均 有 鳍 状肢
- Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鳍
- 海豹 、 海龟 、 企鹅 均 有 鳍 状肢
- Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.
Hình ảnh minh họa cho từ 鳍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鳍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鳍›