Đọc nhanh: 鳍状肢 (kì trạng chi). Ý nghĩa là: người lật đật.
Ý nghĩa của 鳍状肢 khi là Danh từ
✪ người lật đật
flipper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鳍状肢
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 她 的 肢 很 美
- Eo của cô ấy rất đẹp.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 状元 及第
- thi đỗ trạng nguyên.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 四肢发达
- tư chi phát triển
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 奇形怪状
- hình dạng quái gở; dáng hình kỳ quái.
- 海豹 、 海龟 、 企鹅 均 有 鳍 状肢
- Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.
- 她 需要 写 一份 新 的 诉状
- Cô ấy cần viết một đơn kiện mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鳍状肢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鳍状肢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm状›
肢›
鳍›