Đọc nhanh: 鲜血 (tiên huyết). Ý nghĩa là: máu tươi; máu đào. Ví dụ : - 新鲜血液。 máu tươi. - 鲜血漓。 máu me đầm đìa.. - 鲜血迸流。 máu tươi bắn tung toé
Ý nghĩa của 鲜血 khi là Danh từ
✪ máu tươi; máu đào
鲜红的血
- 新鲜血液
- máu tươi
- 鲜血 漓
- máu me đầm đìa.
- 鲜血 迸流
- máu tươi bắn tung toé
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜血
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 这些 花 非常 鲜艳
- Những bông hoa này rất rực rỡ.
- 艸的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của cỏ rất tươi sáng.
- 窗帘 颜色 很 鲜艳
- Màu của rèm cửa rất rực rỡ.
- 天空 的 色彩 很 鲜艳
- Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.
- 他 浇花 让 花 更 鲜艳
- Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 老红 的 花朵 真 鲜艳
- Bông hoa màu đỏ sẫm thật tươi đẹp.
- 橙色 花朵 很 鲜艳
- Hoa màu cam rất tươi sáng.
- 鲜血 漓
- máu me đầm đìa.
- 鲜血 迸流
- máu tươi bắn tung toé
- 新鲜血液
- máu tươi
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
- 鲜血 不断 涌出来
- Máu tươi không ngừng trào ra.
- 很多 队员 渐渐 变得 动作 迟缓 了 。 这 支队 所 需 的 是 一些 新鲜血液
- Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.
- 他 的 教学风格 很 新鲜
- Phong cách giảng dạy của anh ấy rất mới mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鲜血
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲜血 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm血›
鲜›