弓身而入 gōng shēn ér rù

Từ hán việt: 【cung thân nhi nhập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "弓身而入" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cung thân nhi nhập). Ý nghĩa là: chui.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 弓身而入 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 弓身而入 khi là Thành ngữ

chui

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弓身而入

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 听说 tīngshuō 老人家 lǎorénjiā 身体 shēntǐ 欠安 qiànān 故而 gùér lái 看望 kànwàng

    - nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.

  • - 纤弱 xiānruò de 身躯 shēnqū yīn 阵阵 zhènzhèn 咳嗽 késòu ér 发颤 fāchàn

    - Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.

  • - 乘隙而入 chéngxìérrù

    - thừa lúc sơ hở chui vào.

  • - 如入 rúrù 鲍鱼之肆 bàoyúzhīsì jiǔ ér 闻其臭 wénqíchòu

    - giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa

  • - 破门而入 pòménérrù jìn le 母亲 mǔqīn de 办公室 bàngōngshì

    - Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.

  • - 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 时要 shíyào 登记 dēngjì 身份证号 shēnfènzhènghào

    - Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.

  • - 风邪 fēngxié 入侵 rùqīn 身体 shēntǐ 不适 bùshì

    - Phong tà xâm nhập vào cơ thể và gây khó chịu.

  • - 小偷 xiǎotōu 乘虚而入 chéngxūérrù 偷走 tōuzǒu le 钱包 qiánbāo

    - Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.

  • - 乘虚而入 chéngxūérrù

    - thừa lúc sơ hở chui vào.

  • - 敌军 díjūn 乘虚而入 chéngxūérrù

    - Quân địch lợi dụng sơ hở mà tấn công.

  • - 破门而入 pòménérrù

    - phá cửa mà vào.

  • - 那个 nàgè 法西斯 fǎxīsī 士兵 shìbīng 刺刀 cìdāo 刺入 cìrù 那人 nàrén de 身体 shēntǐ

    - Người lính phát xít đã đâm dao vào cơ thể người đó.

  • - 作家 zuòjiā ér 深入群众 shēnrùqúnzhòng jiù xiě 不出 bùchū hǎo 作品 zuòpǐn

    - Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.

  • - shì 破门而入 pòménérrù de 入侵者 rùqīnzhě

    - Tôi là một kẻ đột nhập vừa đột nhập vào nhà của bạn.

  • - 身入 shēnrù 化境 huàjìng

    - đã đạt đến chỗ tuyệt mỹ.

  • - 纵身 zòngshēn 跳入 tiàorù 水中 shuǐzhōng

    - Cô ấy nhảy vọt xuống nước.

  • - 挺身 tǐngshēn ér

    - anh dũng đấu tranh

  • - 不仅 bùjǐn 身体 shēntǐ hǎo 而且 érqiě 技术 jìshù hǎo

    - sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.

  • - 不但 bùdàn 以身作则 yǐshēnzuòzé 而且 érqiě 乐于助人 lèyúzhùrén

    - Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弓身而入

Hình ảnh minh họa cho từ 弓身而入

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弓身而入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:N (弓)
    • Bảng mã:U+5F13
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao