Đọc nhanh: 破门而入 (phá môn nhi nhập). Ý nghĩa là: phá cửa đi vào (thành ngữ).
Ý nghĩa của 破门而入 khi là Thành ngữ
✪ phá cửa đi vào (thành ngữ)
to break the door down and enter (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破门而入
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 摄影 入门
- Sách hướng dẫn chụp ảnh.
- 她 因为 出痘 而 不敢 出门
- Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 乘隙而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 他 破门而入 进 了 我 母亲 的 办公室
- Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.
- 他 有点儿 情绪 地 摔门 而 去
- Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.
- 出入 随手关门
- ra vào tiện tay đóng cửa.
- 她 嫁入 豪门 大户
- Cô ấy gả vào nhà giàu có..
- 小偷 乘虚而入 , 偷走 了 钱包
- Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.
- 乘虚而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 敌军 乘虚而入
- Quân địch lợi dụng sơ hở mà tấn công.
- 破门而入
- phá cửa mà vào.
- 我 是 个 破门而入 的 入侵者
- Tôi là một kẻ đột nhập vừa đột nhập vào nhà của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破门而入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破门而入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
破›
而›
门›