Đọc nhanh: 鱼肉 (ngư nhục). Ý nghĩa là: ức hiếp; hiếp đáp (coi người như cá thịt, ví với sự đàn áp đẫm máu.). Ví dụ : - 土豪横行乡里,鱼肉百姓。 trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
✪ ức hiếp; hiếp đáp (coi người như cá thịt, ví với sự đàn áp đẫm máu.)
《史记·项羽本纪》:''人为刀俎,我为鱼肉'' (刀俎指宰割的器具,鱼肉指受宰割者) 后来比喻用暴力欺凌,残害
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼肉
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 妈妈 在 蒸鱼
- Mẹ đang hấp cá.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 他片 那 鱼肉 片
- Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
- 我 从未 吃 过 鲨鱼肉
- Tôi chưa từng ăn thịt cá mập.
- 我 发薪日 大鱼大肉 加 烟酒 肝 都 是 没 你们 累
- Các cô gái đã làm việc chăm chỉ hơn gan của tôi vào ngày nhận lương.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
- 他 正在 剔除 鱼肉 中 的 鲠
- Anh ấy đang gỡ xương cá.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鱼肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鱼肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺼›
肉›
鱼›