魔术 móshù

Từ hán việt: 【ma thuật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "魔术" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ma thuật). Ý nghĩa là: ma thuật; ảo thuật; trò quỷ thuật; trò phù thủy; trò phù thuỷ, hát thuật. Ví dụ : - Tôi là một ảo thuật gia hài.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 魔术 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 魔术 khi là Danh từ

ma thuật; ảo thuật; trò quỷ thuật; trò phù thủy; trò phù thuỷ

杂技的一种,以迅速敏捷的技巧或特殊装置把实在的动作掩盖起来,使观众感觉到物体忽有忽无,变化不测也叫幻术或戏法; 杂技的一种, 以迅速敏捷的技巧或特殊装置把实在的动作掩盖起来, 使观众感觉到物体忽有忽无, 变化不测

Ví dụ:
  • - shì 喜剧 xǐjù 魔术师 móshùshī

    - Tôi là một ảo thuật gia hài.

hát thuật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔术

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 我们 wǒmen 联合开发 liánhékāifā xīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.

  • - jiù xiàng 斯拉 sīlā shì 一样 yīyàng

    - Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.

  • - 妹妹 mèimei 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 美术 měishù

    - Em gái tôi rất thích mỹ thuật.

  • - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • - 技术 jìshù 兵种 bīngzhǒng

    - binh chủng kỹ thuật

  • - 艸书 cǎoshū 展示 zhǎnshì le 艺术美 yìshùměi

    - Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.

  • - 敦煌 dūnhuáng 壁画 bìhuà shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 艺术 yìshù zhōng de 瑰宝 guībǎo

    - bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.

  • - 叹赏 tànshǎng 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā de 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.

  • - 技术职称 jìshùzhíchēng

    - chức danh kỹ thuật.

  • - shì 喜剧 xǐjù 魔术师 móshùshī

    - Tôi là một ảo thuật gia hài.

  • - 还是 háishì yòng de 魔术 móshù 记号笔 jìhaobǐ

    - Được viết bằng Magic Marker?

  • - 很会 hěnhuì 变魔术 biànmóshù néng cóng 帽子 màozi 变出 biànchū 兔子 tùzi lái

    - Cô ấy rất giỏi biểu diễn ma thuật, có thể biến ra con thỏ từ trong chiếc mũ.

  • - dàn 不是 búshì 魔术师 móshùshī

    - Nhưng tôi không phải là ảo thuật gia.

  • - zhè 魔术 móshù miào 令人称奇 lìngrénchēngqí

    - Ảo thuật này thật kì diệu khiến người ta ngạc nhiên.

  • - hǎo de 魔术师 móshùshī 从不 cóngbù 泄露 xièlòu 魔术 móshù 秘密 mìmì

    - Một ảo thuật gia giỏi không bao giờ tiết lộ bí mật của mình.

  • - 这个 zhègè 魔术 móshù zhēn 神奇 shénqí

    - Ảo thuật này thật thần kỳ.

  • - 书上 shūshàng cái yǒu 这种 zhèzhǒng 魔术 móshù

    - Phép thuật này chỉ có ở trong sách.

  • - 魔术师 móshùshī 口中 kǒuzhōng 念念有词 niànniànyǒucí 兔子 tùzi cóng 礼帽 lǐmào zhōng tāo le 出来 chūlái

    - Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù de 风格 fēnggé

    - Tôi thích phong cách nghệ thuật này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 魔术

Hình ảnh minh họa cho từ 魔术

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魔术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDHI (戈木竹戈)
    • Bảng mã:U+9B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao