chī

Từ hán việt: 【si】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (si). Ý nghĩa là: yêu quái. Ví dụ : - yêu ma quỷ quái. - ()。 ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.. - 。 quỷ quái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

yêu quái

见魑魅

Ví dụ:
  • - 魑魅魍魉 chīmèiwǎngliǎng

    - yêu ma quỷ quái

  • - 魑魅魍魉 chīmèiwǎngliǎng ( zhǐ 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 坏人 huàirén )

    - ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.

  • - 魑魅 chīmèi

    - quỷ quái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 魑魅 chīmèi

    - quỷ quái.

  • - 魑魅魍魉 chīmèiwǎngliǎng

    - yêu ma quỷ quái

  • - 魑魅魍魉 chīmèiwǎngliǎng ( zhǐ 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 坏人 huàirén )

    - ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 魑

Hình ảnh minh họa cho từ 魑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+10 nét)
    • Pinyin: Chī
    • Âm hán việt: Ly , Si
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HIYUB (竹戈卜山月)
    • Bảng mã:U+9B51
    • Tần suất sử dụng:Thấp