wǎng

Từ hán việt: 【võng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (võng). Ý nghĩa là: quỷ quái. Ví dụ : - yêu ma quỷ quái. - ()。 ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quỷ quái

魍魉

Ví dụ:
  • - 魑魅魍魉 chīmèiwǎngliǎng

    - yêu ma quỷ quái

  • - 魑魅魍魉 chīmèiwǎngliǎng ( zhǐ 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 坏人 huàirén )

    - ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 魑魅魍魉 chīmèiwǎngliǎng

    - yêu ma quỷ quái

  • - 魑魅魍魉 chīmèiwǎngliǎng ( zhǐ 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 坏人 huàirén )

    - ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 魍

Hình ảnh minh họa cho từ 魍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+8 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Võng
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶丨フ丶ノ一丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HIBTV (竹戈月廿女)
    • Bảng mã:U+9B4D
    • Tần suất sử dụng:Thấp