魍魉 wǎng liǎng

Từ hán việt: 【võng lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "魍魉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (võng lượng). Ý nghĩa là: quỷ quái, Võng Lưỡng: tên một con yêu tinh, là linh hồn núi và sông trong truyền thuyết xưa của Trung Quốc.. Ví dụ : - yêu ma quỷ quái

Xem ý nghĩa và ví dụ của 魍魉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

quỷ quái

传说中的怪物

Ví dụ:
  • - 魑魅魍魉 chīmèiwǎngliǎng

    - yêu ma quỷ quái

魍魉 Võng Lưỡng: tên một con yêu tinh, là linh hồn núi và sông trong truyền thuyết xưa của Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魍魉

  • - 魑魅魍魉 chīmèiwǎngliǎng

    - yêu ma quỷ quái

  • - 魑魅魍魉 chīmèiwǎngliǎng ( zhǐ 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 坏人 huàirén )

    - ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 魍魉

Hình ảnh minh họa cho từ 魍魉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魍魉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HIMOB (竹戈一人月)
    • Bảng mã:U+9B49
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+8 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Võng
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶丨フ丶ノ一丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HIBTV (竹戈月廿女)
    • Bảng mã:U+9B4D
    • Tần suất sử dụng:Thấp