Đọc nhanh: 鬼屋 (quỷ ốc). Ý nghĩa là: quỷ ốc; nhà ma (mô hình nhà làm bằng gốm sứ, người Ai Cập cổ đặt nó trong nhà mồ để làm nơi trú ngụ của hồn ma), nhà ma (trong khu vui chơi). Ví dụ : - 鬼屋今天开放吗? Nhà ma hôm nay mở cửa không?
Ý nghĩa của 鬼屋 khi là Danh từ
✪ quỷ ốc; nhà ma (mô hình nhà làm bằng gốm sứ, người Ai Cập cổ đặt nó trong nhà mồ để làm nơi trú ngụ của hồn ma)
陶瓷做的一种房屋模型,古埃及人将它放在坟墓上作为鬼魂的住宅
✪ nhà ma (trong khu vui chơi)
闹鬼的房子。
- 鬼屋 今天 开放 吗 ?
- Nhà ma hôm nay mở cửa không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼屋
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 在 小屋 的 是 以 斯拉
- Vậy đó là Ezra ở cabin?
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 屋脊
- nóc nhà.
- 瓦屋 面
- mái ngói
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
- 声震 屋宇
- tiếng động rung chuyển cả nhà
- 鬼屋 今天 开放 吗 ?
- Nhà ma hôm nay mở cửa không?
- 我们 的 新屋 很漂亮
- Nhà mới của chúng ta rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鬼屋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼屋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屋›
鬼›