Đọc nhanh: 小鬼头 (tiểu quỷ đầu). Ý nghĩa là: trẻ ranh.
Ý nghĩa của 小鬼头 khi là Danh từ
✪ trẻ ranh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鬼头
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 我摩着 小猫 的 头
- Tôi vuốt nhẹ đầu mèo con.
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 小 头目
- tên đầu sỏ nhỏ.
- 小狗 的 头 很 可爱
- Đầu của chú chó con rất dễ thương.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 煎饼 是 街头 小吃 的 一种
- Bánh rán là món ăn vặt đường phố.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 小狗 啃骨头
- Chó con gặm xương.
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 这个 鬼丫头 , 脾气 还 不小 呢
- Cái con nhóc này, tính tình cũng không vừa đâu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小鬼头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小鬼头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
⺌›
⺍›
小›
鬼›