Đọc nhanh: 鬼使神差 (quỷ sử thần sai). Ý nghĩa là: ma xui quỷ khiến; ma rủi quỷ xui; ma đưa lối quỷ dẫn đường.
Ý nghĩa của 鬼使神差 khi là Thành ngữ
✪ ma xui quỷ khiến; ma rủi quỷ xui; ma đưa lối quỷ dẫn đường
好像鬼神暗中差使一样,形容意外地发生某种凑巧的事或不由自主地做出某种意想不到的事也说神差鬼使
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼使神差
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 死神 使者
- sứ giả của tử thần.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 挂名 差使
- chức quan hữu danh vô thực.
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 有钱能使鬼推磨
- Có tiền mua tiên cũng được
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 他 装神弄鬼 糊弄人
- cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 莫 洛克 神是 迦南人 的 魔鬼 太阳神
- Moloch là thần Mặt trời quỷ của người Canaan.
- 精神 不 集中 , 就 会 出差错
- tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
- 稍 一 失神 就 会 出差错
- hơi sơ ý một chút là xảy ra sai sót ngay.
- 早晨 的 新鲜空气 使 他 精神抖擞
- Không khí buổi sáng trong lành làm anh ấy phấn chấn hơn.
- 他 声称 他 可以 使 鬼魂 现身
- Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 她 的 敬业精神 使 他 的 合同 得以 续签
- Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鬼使神差
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼使神差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
差›
神›
鬼›
ma xui quỷ khiến
một tai nạn xuất phát từ nhiều nguyên nhân (thành ngữ); một sự kết hợp kỳ lạ của các yếu tố
Bất Chấp Bản Thân
sai sót ngẫu nhiên; phối hợp sai về âm dương
Kìm Lòng Không Đậu, Không Kìm Lòng Nổi, Không Nén Nổi Tình Cảm
cầm lòng không đậu; không kìm lại được; bất giác; vô tình; không chủ tâm; không kềm chế được; không kềm lại được