Đọc nhanh: 鬼胎 (quỷ thai). Ý nghĩa là: kế hoạch nham hiểm; ý nghĩ xấu xa; mưu mô; điều xấu xa. Ví dụ : - 心怀鬼胎 trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
Ý nghĩa của 鬼胎 khi là Danh từ
✪ kế hoạch nham hiểm; ý nghĩ xấu xa; mưu mô; điều xấu xa
比喻不可告人的念头
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼胎
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 双胞胎 有 相同 的 爱好
- Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 这种 胎 耐用 且 安全
- Lốp xe này bền và an toàn.
- 景泰蓝 的 胎儿
- đồ tráng men lam Cảnh Thái chưa nung.
- 出 胎 ( 降生 )
- đẻ; sinh ra
- 十月 怀胎
- mang thai 10 tháng.
- 胎儿 躁动
- bào thai máy liên tục.
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 车胎 放炮
- bánh xe nổ rồi; nổ lốp rồi.
- 车胎 爆 了
- Lốp xe nổ tung rồi.
- 脱胎换骨
- thoái thai đổi cốt; lột xác
- 你 没换 备胎
- Bạn đã không thay lốp dự phòng của mình.
- 胎盘 早期 剥离
- nhau thai tróc sớm
- 非法 改变 胎儿 胎位 使 之 臀位 分娩
- Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?
- 玉石 胎 非常 昂贵
- Phôi từ ngọc bích rất đắt đỏ.
- 心怀鬼胎 ( 怀着 不可告人 的 目的 )
- có ý đồ xấu xa
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鬼胎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼胎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胎›
鬼›