Đọc nhanh: 高压 (cao áp). Ý nghĩa là: cao áp; cao thế, điện cao thế; điện thế cao, vùng xoáy nghịch; vùng khí áp cao. Ví dụ : - 高压政策 chính sách chuyên chế. - 高压手段 thủ đoạn tàn khốc. - 反动政权的高压政策。 chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
Ý nghĩa của 高压 khi là Danh từ
✪ cao áp; cao thế
较高的压强
✪ điện cao thế; điện thế cao
较高的电压
✪ vùng xoáy nghịch; vùng khí áp cao
高气压区
✪ huyết áp; áp lực máu
心脏收缩时血液对血管的压力
✪ hống hách; đàn áp; áp bức tàn khốc; độc đoán; tàn khốc; chuyên chế
残酷迫害;极度压制
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 高压手段
- thủ đoạn tàn khốc
- 反动 政权 的 高压政策
- chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 高压手段
- thủ đoạn tàn khốc
- 我 得 了 高血压
- Tôi bị cao huyết áp
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 反动 政权 的 高压政策
- chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 高压 下 干冰 会 溶化
- Dưới áp suất cao, khối lượng băng khô sẽ tan chảy.
- 高血压 对 健康 不好
- Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 我 的 血压 有点 高
- Huyết áp của tôi hơi cao.
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 药物 用于 治疗 高血压
- Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.
- 咖啡因 会 提高 血压 的
- Caffeine làm tăng huyết áp.
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高压
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高压 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
高›