Đọc nhanh: 高筋面粉 (cao cân diện phấn). Ý nghĩa là: Bột mì, bột cứng.
Ý nghĩa của 高筋面粉 khi là Danh từ
✪ Bột mì
bread flour
✪ bột cứng
hard flour
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高筋面粉
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 这面 堵 很 高
- Bức tường này rất cao.
- 粉饰门面
- trang hoàng cửa hàng.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 左右两面 都 是 高山
- hai bên trái phải đều là núi cao.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 我 和 面粉 做 蛋糕
- Tôi trộn bột mì làm bánh.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 钢筋 混凝土 屋面
- mái bê tông cốt thép
- 我 就是 不 高兴 跟 他 见面 的
- Tôi chính là không thích gặp anh ta.
- 徘徊 在 两个 全麦 面粉 货架 之间
- Bị kẹt giữa hai lát lúa mì nguyên cám.
- 面粉 要 拌 均
- Bột mì phải được trộn đều.
- 请 把 面粉 搅拌 得 均匀
- Xin hãy trộn bột mì thật đều.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 把 面粉 和 水 和 在 一起
- Trộn bột mì và nước lại với nhau.
- 厨房 里 有 一袋 面粉
- Trong nhà bếp có một túi bột mì.
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高筋面粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高筋面粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm筋›
粉›
面›
高›