Đọc nhanh: 高空作业车 (cao không tá nghiệp xa). Ý nghĩa là: xe nâng người (làm việc trên cao).
Ý nghĩa của 高空作业车 khi là Danh từ
✪ xe nâng người (làm việc trên cao)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高空作业车
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 高空 飞行
- bay cao
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 你 会 按时 完成 作业
- Các em cần làm bài tập đúng hạn.
- 她 总是 按时 交 作业
- Cô ấy luôn nộp bài đúng hạn.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 高空 探测
- thám trắc trên không
- 她 昨晚 熬夜 写 作业 了
- Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 抢险 救援 作业
- Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.
- 他 努力 工作 以 提高 级别
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.
- 这份 工作 工资 不高
- Công việc này lương không cao.
- 回 空车
- về xe không
- 高空作业
- thao tác trên cao
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 今天 的 填空 作业 很 简单
- Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.
- 空姐 的 工作 要求 很 高
- Công việc của tiếp viên hàng không yêu cầu cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高空作业车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高空作业车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
作›
空›
车›
高›