高地 gāodì

Từ hán việt: 【cao địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao địa). Ý nghĩa là: cao điểm; điểm cao, cao địa. Ví dụ : - cao điểm vô danh. - 417。 chiếm cao điểm 417.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

cao điểm; điểm cao

地势高的地方,军事上特指地势较高能够俯视、控制四周的地方

Ví dụ:
  • - 无名 wúmíng 高地 gāodì

    - cao điểm vô danh

  • - 占领 zhànlǐng 417 高地 gāodì

    - chiếm cao điểm 417.

cao địa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高地

  • - 游击队员 yóujīduìyuán 趴伏 pāfú zài 高粱 gāoliáng 地里 dìlǐ

    - Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.

  • - xiàng 一只 yīzhī 骄傲 jiāoào de 孔雀 kǒngquè 一样 yīyàng zài 前面 qiánmiàn 趾高气扬 zhǐgāoqìyáng zǒu zhe

    - Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.

  • - 奖牌 jiǎngpái 高高地 gāogāodì 举起 jǔqǐ

    - Cầm huy chương giơ lên cao.

  • - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地去 dìqù 学校 xuéxiào

    - Cô ấy đến trường với tâm trạng rất vui vẻ.

  • - 地势 dìshì 高峻 gāojùn

    - địa thế vừa cao vừa dốc.

  • - 占领 zhànlǐng 417 高地 gāodì

    - chiếm cao điểm 417.

  • - 地太干 dìtàigàn 高粱 gāoliáng 苗出 miáochū 花花搭搭 huāhuadādā de

    - Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.

  • - 高寒 gāohán 地带 dìdài

    - dải đất cao mà rét

  • - fēng 刮得 guādé 高粱 gāoliáng 叶子 yèzi 刷刷 shuāshuā 地响 dìxiǎng

    - Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.

  • - 我们 wǒmen yào 千方百计 qiānfāngbǎijì 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.

  • - 女性 nǚxìng de 地位 dìwèi 越来越 yuèláiyuè gāo

    - Vị thế của phụ nữ ngày càng cao.

  • - chuán 离开 líkāi 基隆 jīlóng 佰后 bǎihòu 一帆风顺 yīfánfēngshùn 抵达 dǐdá 高雄港 gāoxiónggǎng

    - Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.

  • - 孩子 háizi 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地去 dìqù 上学 shàngxué

    - Đứa trẻ vui vẻ đi học.

  • - 公爵 gōngjué 地位 dìwèi hěn 高贵 gāoguì

    - Ví trí công tước rất cao quý.

  • - 不知天高地厚 bùzhītiāngāodìhòu

    - Không biết trời cao đất dày.

  • - qǐng 不要 búyào zài 地板 dìbǎn shàng 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié

    - Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.

  • - 不愿 bùyuàn 落伍 luòwǔ 一脚 yījiǎo gāo 一脚 yījiǎo 低地 dīdì 紧跟着 jǐngēnzhe zǒu

    - anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.

  • - 无名 wúmíng 高地 gāodì

    - cao điểm vô danh

  • - 甲地 jiǎdì de 收入 shōurù 高于 gāoyú 乙地 yǐdì

    - Thu nhập của bên A cao hơn bên B.

  • - 增高 zēnggāo 地温 dìwēn

    - nâng cao nhiệt độ trong đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高地

Hình ảnh minh họa cho từ 高地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao