Đọc nhanh: 高地 (cao địa). Ý nghĩa là: cao điểm; điểm cao, cao địa. Ví dụ : - 无名高地 cao điểm vô danh. - 占领417高地。 chiếm cao điểm 417.
✪ cao điểm; điểm cao
地势高的地方,军事上特指地势较高能够俯视、控制四周的地方
- 无名 高地
- cao điểm vô danh
- 占领 417 高地
- chiếm cao điểm 417.
✪ cao địa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高地
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 把 奖牌 高高地 举起
- Cầm huy chương giơ lên cao.
- 她 高高兴兴 地去 学校
- Cô ấy đến trường với tâm trạng rất vui vẻ.
- 地势 高峻
- địa thế vừa cao vừa dốc.
- 占领 417 高地
- chiếm cao điểm 417.
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 女性 的 地位 越来越 高
- Vị thế của phụ nữ ngày càng cao.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 孩子 高高兴兴 地去 上学
- Đứa trẻ vui vẻ đi học.
- 公爵 地位 很 高贵
- Ví trí công tước rất cao quý.
- 不知天高地厚
- Không biết trời cao đất dày.
- 请 不要 在 地板 上 穿 高跟鞋
- Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 无名 高地
- cao điểm vô danh
- 甲地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập của bên A cao hơn bên B.
- 增高 地温
- nâng cao nhiệt độ trong đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
高›