Đọc nhanh: 高原反应 (cao nguyên phản ứng). Ý nghĩa là: viết tắt cho 高 反, say độ cao, sợ độ cao. Ví dụ : - 她可能会有高原反应 Cô ấy có thể bị say độ cao.
Ý nghĩa của 高原反应 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 高 反
abbr. to 高反 [gāo fǎn]
✪ say độ cao
acute mountain sickness
✪ sợ độ cao
altitude sickness
- 她 可能 会 有 高原 反应
- Cô ấy có thể bị say độ cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高原反应
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 青藏高原
- Cao nguyên Thanh Hải - Tây Tạng.
- 反应 淡漠
- phản ứng lạnh nhạt
- 这是 一个 连锁反应
- Đây là một phản ứng dây chuyền.
- 云贵高原
- cao nguyên Vân Quý
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 宝宝 反应 得 非常 可爱
- Bé phản ứng rất dễ thương.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 原则 共六则 应 明白
- Nguyên tắc tổng cộng sáu điều nên hiểu rõ.
- 他 反应 非常 灵 !
- Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!
- 老年人 的 反应迟钝
- Phản ứng của người già thường chậm chạp.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 她 可能 会 有 高原 反应
- Cô ấy có thể bị say độ cao.
- 有些 人 在 爬 高山 时会 发生 高山反应
- Một số người khi leo núi có thể gặp phải phản ứng núi cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高原反应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高原反应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
反›
应›
高›