Đọc nhanh: 验尸官 (nghiệm thi quan). Ý nghĩa là: nhân viên điều tra. Ví dụ : - 尸体在验尸官那里 Nhân viên điều tra có các thi thể ngay bây giờ
Ý nghĩa của 验尸官 khi là Danh từ
✪ nhân viên điều tra
coroner
- 尸体 在 验尸官 那里
- Nhân viên điều tra có các thi thể ngay bây giờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验尸官
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 实地 试验
- thí nghiệm tại chỗ.
- 实验 记录
- Ghi chép thí nghiệm
- 尸体 在 验尸官 那里
- Nhân viên điều tra có các thi thể ngay bây giờ
- 尸体 检验 表明 受害者 是 被 毒死 的
- Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
- 我 真的 不想 当 个 验尸官
- Tôi thực sự không muốn trở thành một nhân viên điều tra.
- 问 我 验尸官 能 不能
- Liệu nhân viên điều tra có thể
- 你 知道 验尸官 是 怎么 处理
- Bạn có biết nhân viên điều tra làm gì không
- 验尸官 不是 这样 说 的 吗
- Đó không phải là những gì nhân viên điều tra nói?
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 验尸官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 验尸官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
尸›
验›