Đọc nhanh: 骑田岭 (kỵ điền lĩnh). Ý nghĩa là: Dãy núi Qitian giữa nam Hồ Nam và Quảng Đông.
Ý nghĩa của 骑田岭 khi là Danh từ
✪ Dãy núi Qitian giữa nam Hồ Nam và Quảng Đông
Qitian mountain range between south Hunan and Guangdong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑田岭
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 摩天岭
- núi cao chọc trời.
- 你 喜欢 骑 摩托 吗 ?
- Bạn có thích đi xe máy không?
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 矮到 当不了 骑师 吗
- Quá ngắn để trở thành một tay đua ngựa?
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骑田岭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骑田岭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岭›
田›
骑›