pián

Từ hán việt: 【biền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biền). Ý nghĩa là: song song; đối nhau. Ví dụ : - 。 câu văn có hai vế đối nhau.. - ()。 vai chen vai (có rất nhiều người)

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

song song; đối nhau

并列的;对偶的

Ví dụ:
  • - 骈句 piánjù

    - câu văn có hai vế đối nhau.

  • - 骈肩 piánjiān ( jiān 挨肩 āijiān 形容 xíngróng 人多 rénduō )

    - vai chen vai (có rất nhiều người)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 骈肩 piánjiān ( jiān 挨肩 āijiān 形容 xíngróng 人多 rénduō )

    - vai chen vai (có rất nhiều người)

  • - 士女 shìnǚ 骈阗 piántián

    - đông đúc những nữ sĩ.

  • - 骈枝 piánzhī 机构 jīgòu

    - cơ cấu dư thừa.

  • - 骈句 piánjù

    - câu văn có hai vế đối nhau.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骈

Hình ảnh minh họa cho từ 骈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin: Pián
    • Âm hán việt: Biền
    • Nét bút:フフ一丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMTT (弓一廿廿)
    • Bảng mã:U+9A88
    • Tần suất sử dụng:Thấp