骈阗 pián tián

Từ hán việt: 【biền điền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "骈阗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biền điền). Ý nghĩa là: tụ tập; bày ra; người đông đúc. Ví dụ : - 。 đông đúc những nữ sĩ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 骈阗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 骈阗 khi là Động từ

tụ tập; bày ra; người đông đúc

聚集;罗列;众多也作骈填、骈田

Ví dụ:
  • - 士女 shìnǚ 骈阗 piántián

    - đông đúc những nữ sĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骈阗

  • - 鼓乐 gǔlè 喧阗 xuāntián

    - trống nhạc huyên náo

  • - 骈肩 piánjiān ( jiān 挨肩 āijiān 形容 xíngróng 人多 rénduō )

    - vai chen vai (có rất nhiều người)

  • - 士女 shìnǚ 骈阗 piántián

    - đông đúc những nữ sĩ.

  • - 车马喧阗 chēmǎxuāntián

    - ngựa xe chen chúc ồn ào

  • - 骈枝 piánzhī 机构 jīgòu

    - cơ cấu dư thừa.

  • - 骈句 piánjù

    - câu văn có hai vế đối nhau.

  • - 喧阗 xuāntián

    - huyên náo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骈阗

Hình ảnh minh họa cho từ 骈阗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骈阗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Môn 門 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSJBC (中尸十月金)
    • Bảng mã:U+9617
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin: Pián
    • Âm hán việt: Biền
    • Nét bút:フフ一丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMTT (弓一廿廿)
    • Bảng mã:U+9A88
    • Tần suất sử dụng:Thấp