Đọc nhanh: 骈偶 (biền ngẫu). Ý nghĩa là: Từng đôi từng cặp đi kèm nhau. Loại văn có đối; các đoạn văn; câu văn đối nhau từng cặp một; gọi là biền ngẫu văn 駢偶文 hay biền văn 駢文..
Ý nghĩa của 骈偶 khi là Danh từ
✪ Từng đôi từng cặp đi kèm nhau. Loại văn có đối; các đoạn văn; câu văn đối nhau từng cặp một; gọi là biền ngẫu văn 駢偶文 hay biền văn 駢文.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骈偶
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 奶奶 偶尔 出去 逛逛
- Bà nội thỉnh thoảng ra ngoài đi dạo.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 我 偶尔 晚上 出去 看看 戏
- Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.
- 士女 骈阗
- đông đúc những nữ sĩ.
- 我们 是 夫妻 偶
- Chúng tôi là vợ chồng.
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 偶感 不适
- bỗng cảm thấy khó chịu
- 我 偶去 那里
- Tôi thỉnh thoảng đến đó.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 凯蒂 猫 的 玩偶 ?
- Một con búp bê Hello Kitty?
- 这时 她 像 一个 木偶 似的 靠 在 墙上 出神
- lúc này cô ta dựa sát vào bờ tường đờ đẫn như một tượng gỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骈偶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骈偶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偶›
骈›