香蕉 xiāngjiāo

Từ hán việt: 【hương tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "香蕉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hương tiêu). Ý nghĩa là: quả chuối; trái chuối; quả chuối tiêu. Ví dụ : - 。 Một nải chuối. - 。 Một buồng chuối. - ? Bạn muốn ăn chuối không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 香蕉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 香蕉 khi là Danh từ

quả chuối; trái chuối; quả chuối tiêu

这种植物的果实

Ví dụ:
  • - 一束 yīshù 香蕉 xiāngjiāo

    - Một nải chuối

  • - 一弓 yīgōng 香蕉 xiāngjiāo

    - Một buồng chuối

  • - xiǎng chī 香蕉 xiāngjiāo ma

    - Bạn muốn ăn chuối không?

  • - chī 一根 yīgēn 香蕉 xiāngjiāo jiù bǎo le

    - Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.

  • - 猴子 hóuzi 特别 tèbié ài chī 香蕉 xiāngjiāo

    - Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.

  • - 这个 zhègè 香蕉 xiāngjiāo 甜甜的 tiántiánde

    - Quả chuối này ngọt ngọt .

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香蕉

  • - 水果 shuǐguǒ yǒu 苹果 píngguǒ a 香蕉 xiāngjiāo a 橙子 chéngzi a

    - Trái cây có táo này, chuối này, cam này,

  • - 猴子 hóuzi 特别 tèbié ài chī 香蕉 xiāngjiāo

    - Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.

  • - 香蕉 xiāngjiāo fàng 两天 liǎngtiān jiù 放烂 fànglàn le

    - Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.

  • - 一束 yīshù 香蕉 xiāngjiāo

    - Một nải chuối

  • - 一弓 yīgōng 香蕉 xiāngjiāo

    - Một buồng chuối

  • - 香蕉 xiāngjiāo 一共 yīgòng 四磅 sìbàng

    - Chuối tổng cộng bốn bảng.

  • - xiǎng chī 香蕉 xiāngjiāo ma

    - Bạn muốn ăn chuối không?

  • - 我会 wǒhuì zuò 香蕉 xiāngjiāo lào

    - Tôi biết làm thạch chuối.

  • - mǎi sān 香蕉 xiāngjiāo

    - Anh ấy mua 3 nải chuối.

  • - 这个 zhègè 香蕉 xiāngjiāo 甜甜的 tiántiánde

    - Quả chuối này ngọt ngọt .

  • - 香蕉 xiāngjiāo 不能 bùnéng 连皮 liánpí chī

    - Chuối không thể ăn cả vỏ.

  • - 香蕉 xiāngjiāo 独具 dújù 风味 fēngwèi

    - Bánh chuối có hương vị riêng.

  • - līn zhe 一吊 yīdiào 香蕉 xiāngjiāo

    - Anh ấy xách một xâu chuối.

  • - 猴子 hóuzi 喜欢 xǐhuan chī 香蕉 xiāngjiāo

    - Khỉ thích ăn chuối.

  • - 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 很甜 hěntián

    - Táo với chuối rất ngọt.

  • - 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo de dōu ài chī

    - Táo, chuối và những quả khác đều thích ăn.

  • - 那里 nàlǐ 出产 chūchǎn 香蕉 xiāngjiāo 荔枝 lìzhī

    - Nơi ấy trồng chuối và vải.

  • - 喜欢 xǐhuan 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 等等 děngděng

    - Tôi thích táo, chuối, v.v.

  • - chī 一根 yīgēn 香蕉 xiāngjiāo jiù bǎo le

    - Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.

  • - 压根儿 yàgēnér jiù 喜欢 xǐhuan 香蕉 xiāngjiāo

    - Tôi căn bản không thích chuối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 香蕉

Hình ảnh minh họa cho từ 香蕉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香蕉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨丨ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOGF (廿人土火)
    • Bảng mã:U+8549
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao