香蕉糖羹 xiāngjiāo táng gēng

Từ hán việt: 【hương tiêu đường canh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "香蕉糖羹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hương tiêu đường canh). Ý nghĩa là: Chè chuối.

Từ vựng: Về Món Ăn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 香蕉糖羹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 香蕉糖羹 khi là Danh từ

Chè chuối

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香蕉糖羹

  • - 水果 shuǐguǒ yǒu 苹果 píngguǒ a 香蕉 xiāngjiāo a 橙子 chéngzi a

    - Trái cây có táo này, chuối này, cam này,

  • - 猴子 hóuzi 特别 tèbié ài chī 香蕉 xiāngjiāo

    - Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.

  • - 香蕉 xiāngjiāo fàng 两天 liǎngtiān jiù 放烂 fànglàn le

    - Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.

  • - 一束 yīshù 香蕉 xiāngjiāo

    - Một nải chuối

  • - 一弓 yīgōng 香蕉 xiāngjiāo

    - Một buồng chuối

  • - 香蕉 xiāngjiāo 一共 yīgòng 四磅 sìbàng

    - Chuối tổng cộng bốn bảng.

  • - xiǎng chī 香蕉 xiāngjiāo ma

    - Bạn muốn ăn chuối không?

  • - zhè 糖蜜 tángmì zhēn 香甜 xiāngtián

    - Mật đường này rất thơm ngọt.

  • - 慢慢 mànmàn zhe 口香糖 kǒuxiāngtáng

    - Nhai kẹo cao su chậm rãi.

  • - 我会 wǒhuì zuò 香蕉 xiāngjiāo lào

    - Tôi biết làm thạch chuối.

  • - mǎi sān 香蕉 xiāngjiāo

    - Anh ấy mua 3 nải chuối.

  • - 这个 zhègè 香蕉 xiāngjiāo 甜甜的 tiántiánde

    - Quả chuối này ngọt ngọt .

  • - 香蕉 xiāngjiāo 不能 bùnéng 连皮 liánpí chī

    - Chuối không thể ăn cả vỏ.

  • - 香蕉 xiāngjiāo 独具 dújù 风味 fēngwèi

    - Bánh chuối có hương vị riêng.

  • - līn zhe 一吊 yīdiào 香蕉 xiāngjiāo

    - Anh ấy xách một xâu chuối.

  • - 猴子 hóuzi 喜欢 xǐhuan chī 香蕉 xiāngjiāo

    - Khỉ thích ăn chuối.

  • - 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 很甜 hěntián

    - Táo với chuối rất ngọt.

  • - 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo de dōu ài chī

    - Táo, chuối và những quả khác đều thích ăn.

  • - 那里 nàlǐ 出产 chūchǎn 香蕉 xiāngjiāo 荔枝 lìzhī

    - Nơi ấy trồng chuối và vải.

  • - 喜欢 xǐhuan 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 等等 děngděng

    - Tôi thích táo, chuối, v.v.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 香蕉糖羹

Hình ảnh minh họa cho từ 香蕉糖羹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香蕉糖羹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+13 nét)
    • Pinyin: Gēng , Láng
    • Âm hán việt: Canh , Lang
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丶丶丶丶丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGFTK (廿土火廿大)
    • Bảng mã:U+7FB9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨丨ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOGF (廿人土火)
    • Bảng mã:U+8549
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao