Đọc nhanh: 首尾音 (thủ vĩ âm). Ý nghĩa là: bắt đầu và rime.
Ý nghĩa của 首尾音 khi là Danh từ
✪ bắt đầu và rime
onset and rime
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首尾音
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 这首 音乐 宁神
- Bản nhạc này làm dịu lòng người.
- 这首 音乐 很 深沉
- Bản nhạc này rất sâu lắng.
- 首尾 完具
- đầu đuôi đủ cả.
- 这 首歌 属于 经典音乐
- Bài hát này thuộc thể loại nhạc cổ điển.
- 这次 旅行 , 首尾 经过 了 一个多月
- chuyến du lịch lần này, từ lúc đi đến giờ đã hơn một tháng rồi.
- 这首 曲子 以 商音 为主
- Bản nhạc này chủ yếu sử dụng âm thương.
- 这 首歌 有 很 高 的 音调
- Bài hát này có âm điệu rất cao.
- 这首 音乐 旋律优美 动听
- Bản nhạc này có giai điệu đẹp và dễ nghe.
- 这 首歌 的 商音 部分 很 悠扬
- Phần âm thương của bài hát này rất du dương.
- 这 首歌 源自 传统 民间 音乐
- Bài hát này bắt nguồn từ âm nhạc dân gian truyền thống.
- 这首 音乐 听 起来 很 单调
- Bản nhạc này nghe rất đơn điệu.
- 这首 经典音乐 特有 的 韵味 让 人们 深深 陶醉 了
- Sự quyến rũ độc đáo của âm nhạc cổ điển này khiến mọi người say đắm.
- 这首 诗读 起来 音调 铿锵
- bài thơ này đọc lên nghe vang vang.
- 这首 四重奏 的 曲子 反映 了 现代 音乐 中 一种 主要 的 新 趋向
- Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.
- 这首 属 B 调 的 音乐
- Bản nhạc này thuộc điệu B.
- 这 首歌 的 工音 很 清晰
- Nốt "công" của bài hát này rất rõ ràng.
- 这首 曲子 用到 了 工音
- Bài nhạc này sử dụng nốt "công".
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首尾音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首尾音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
音›
首›