高原山鹑 gāoyuán shān chún

Từ hán việt: 【cao nguyên sơn thuần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高原山鹑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao nguyên sơn thuần). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Gà gô Tây Tạng (Perdix hodgsoniae).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高原山鹑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高原山鹑 khi là Danh từ

(loài chim của Trung Quốc) Gà gô Tây Tạng (Perdix hodgsoniae)

(bird species of China) Tibetan partridge (Perdix hodgsoniae)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高原山鹑

  • - yīn 山势 shānshì 高峻 gāojùn nǎi zài 山腰 shānyāo 休息 xiūxī 片时 piànshí

    - Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.

  • - ài 高山 gāoshān

    - Tôi yêu núi cao đó.

  • - 这里 zhèlǐ 高山 gāoshān 峡谷 xiágǔ hěn 危险 wēixiǎn

    - Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.

  • - 这座 zhèzuò 山高似 shāngāoshì 那座 nàzuò shān

    - Ngọn núi này cao hơn ngọn núi kia.

  • - 那座 nàzuò shān hěn gāo

    - Ngọn núi đó rất cao.

  • - 青藏高原 qīngzànggāoyuán

    - Cao nguyên Thanh Hải - Tây Tạng.

  • - 云贵高原 yúnguìgāoyuán

    - cao nguyên Vân Quý

  • - 左右两面 zuǒyòuliǎngmiàn dōu shì 高山 gāoshān

    - hai bên trái phải đều là núi cao.

  • - 月球 yuèqiú de 表面 biǎomiàn yǒu 许多 xǔduō 高山 gāoshān de 阴影 yīnyǐng

    - trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.

  • - 这个 zhègè 山峰 shānfēng de 海拔高度 hǎibágāodù shì 多少 duōshǎo

    - Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?

  • - 这座 zhèzuò 山高 shāngāo 千米 qiānmǐ

    - Ngọn núi này cao một nghìn mét.

  • - ràng 高山 gāoshān 低头 dītóu jiào 河水 héshuǐ 让路 rànglù

    - bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.

  • - 那座 nàzuò shān 大概 dàgài gāo 五百米 wǔbǎimǐ

    - Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.

  • - 长江上游 chángjiāngshàngyóu 区域 qūyù 贡嘎山 gònggáshān 亚高山 yàgāoshān 林区 línqū 表层 biǎocéng 土壤侵蚀 tǔrǎngqīnshí jiào xiǎo

    - Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ

  • - 我们 wǒmen de 第一站 dìyīzhàn shì 山茶 shānchá 半岛 bàndǎo 这里 zhèlǐ yǒu 一座 yīzuò 超高 chāogāo de 观音像 guānyīnxiàng

    - Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.

  • - 这儿 zhèér yǒu 一架 yījià 高山 gāoshān ne

    - Ở đây có một ngọn núi cao.

  • - 风从 fēngcóng 北方 běifāng chuī lái 刮过 guāguò 平原 píngyuán 穿过 chuānguò 山谷 shāngǔ

    - Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.

  • - 越过 yuèguò 高山 gāoshān

    - vượt qua núi cao

  • - 高山峻岭 gāoshānjùnlǐng

    - núi cao đèo cao.

  • - 平原 píngyuán 地区 dìqū dōu 没有 méiyǒu hěn gāo de shān

    - Khu vực đồng bằng không có ngọn núi cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高原山鹑

Hình ảnh minh họa cho từ 高原山鹑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高原山鹑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+8 nét)
    • Pinyin: Chún , Tuán
    • Âm hán việt: Thuần
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDPYM (卜木心卜一)
    • Bảng mã:U+9E51
    • Tần suất sử dụng:Trung bình