Đọc nhanh: 馄炖 (hồn đôn). Ý nghĩa là: xem thêm 餛飩 | 馄饨, hoành thánh.
Ý nghĩa của 馄炖 khi là Danh từ
✪ xem thêm 餛飩 | 馄饨
see also 餛飩|馄饨 [hún tun]
✪ hoành thánh
wonton
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馄炖
- 我 妈妈 在 炖 骨
- Mẹ tôi đang ninh xương.
- 笋鸡 适合 用来 炖汤
- Gà tơ thích hợp để hầm canh.
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 清炖鸡
- hầm gà.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 冬天 吃 馄饨 很 暖和
- Ăn hoành thánh vào mùa đông cảm thấy rất ấm.
- 蔬菜 炖锅 减去 真的 炖锅
- Một tagine thực vật trừ tagine thực tế.
- 瓦罐 里 装满 菜肴 , 正在 温火 炖煮
- Nồi sành đầy ắp món đang được đun trên ngọn lửa ấm
- 肉用 炖法 烹饪
- Thịt được nấu bằng cách hầm.
- 他 懂得 炖 酒 之法
- Anh ấy biết cách hâm rượu.
- 他 吃 了 一碗 馄饨
- Anh ấy đã ăn một bát hoành thánh.
- 馄饨 的 外皮 有点 酥
- Vỏ của hoành thánh hơi giòn.
- 我 喜欢 吃 猪肉 馄饨
- Tôi thích ăn hoành thánh thịt heo.
- 猪 蹄子 很 适合 炖汤
- Chân giò lợn rất hợp để nấu canh.
- 我们 来到 这家 馄饨 店 吃 馄饨
- Chúng tôi đến nhà hàng hoành thánh này để ăn hoành thánh.
- 小心 炖药 的 火候
- Cẩn thận nhiệt độ khi hâm thuốc.
- 这个 馄饨 很 好吃
- Món hoành thánh này rất ngon.
- 我 买 了 几个 馄饨
- Tôi đã mua mấy cái hoành thánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 馄炖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馄炖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炖›
馄›