馄炖 hún dùn

Từ hán việt: 【hồn đôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "馄炖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồn đôn). Ý nghĩa là: xem thêm | , hoành thánh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 馄炖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 馄炖 khi là Danh từ

xem thêm 餛飩 | 馄饨

see also 餛飩|馄饨 [hún tun]

hoành thánh

wonton

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馄炖

  • - 妈妈 māma zài dùn

    - Mẹ tôi đang ninh xương.

  • - 笋鸡 sǔnjī 适合 shìhé 用来 yònglái 炖汤 dùntāng

    - Gà tơ thích hợp để hầm canh.

  • - 第一次 dìyīcì 亲手 qīnshǒu bāo 馄饨 húntún 兴趣盎然 xìngqùàngrán

    - Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.

  • - 清炖鸡 qīngdùnjī

    - hầm gà.

  • - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng zhǔ 鸡蛋 jīdàn 炒鸡蛋 chǎojīdàn dùn 鸡蛋 jīdàn dōu 百吃 bǎichī 不厌 bùyàn

    - Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng

  • - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • - cháng 得出 déchū 炖肉 dùnròu yǒu 大蒜 dàsuàn 味儿 wèier ma

    - Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?

  • - 冬天 dōngtiān chī 馄饨 húntún hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Ăn hoành thánh vào mùa đông cảm thấy rất ấm.

  • - 蔬菜 shūcài 炖锅 dùnguō 减去 jiǎnqù 真的 zhēnde 炖锅 dùnguō

    - Một tagine thực vật trừ tagine thực tế.

  • - 瓦罐 wǎguàn 装满 zhuāngmǎn 菜肴 càiyáo 正在 zhèngzài 温火 wēnhuǒ 炖煮 dùnzhǔ

    - Nồi sành đầy ắp món đang được đun trên ngọn lửa ấm

  • - 肉用 ròuyòng 炖法 dùnfǎ 烹饪 pēngrèn

    - Thịt được nấu bằng cách hầm.

  • - 懂得 dǒngde dùn jiǔ 之法 zhīfǎ

    - Anh ấy biết cách hâm rượu.

  • - chī le 一碗 yīwǎn 馄饨 húntún

    - Anh ấy đã ăn một bát hoành thánh.

  • - 馄饨 húntún de 外皮 wàipí 有点 yǒudiǎn

    - Vỏ của hoành thánh hơi giòn.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 猪肉 zhūròu 馄饨 húntún

    - Tôi thích ăn hoành thánh thịt heo.

  • - zhū 蹄子 tízi hěn 适合 shìhé 炖汤 dùntāng

    - Chân giò lợn rất hợp để nấu canh.

  • - 我们 wǒmen 来到 láidào 这家 zhèjiā 馄饨 húntún diàn chī 馄饨 húntún

    - Chúng tôi đến nhà hàng hoành thánh này để ăn hoành thánh.

  • - 小心 xiǎoxīn 炖药 dùnyào de 火候 huǒhòu

    - Cẩn thận nhiệt độ khi hâm thuốc.

  • - 这个 zhègè 馄饨 húntún hěn 好吃 hǎochī

    - Món hoành thánh này rất ngon.

  • - mǎi le 几个 jǐgè 馄饨 húntún

    - Tôi đã mua mấy cái hoành thánh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 馄炖

Hình ảnh minh họa cho từ 馄炖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馄炖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Dùn , Tūn , Tún
    • Âm hán việt: Đôn , Đốn , Đồn
    • Nét bút:丶ノノ丶一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FPU (火心山)
    • Bảng mã:U+7096
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Hún
    • Âm hán việt: Hồn
    • Nét bút:ノフフ丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVAPP (弓女日心心)
    • Bảng mã:U+9984
    • Tần suất sử dụng:Thấp