- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thực 食 (+4 nét)
- Pinyin:
Tūn
, Tún
, Zhùn
- Âm hán việt:
Đồn
- Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶一フ丨フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰飠屯
- Thương hiệt:OIPU (人戈心山)
- Bảng mã:U+98E9
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 飩
-
Cách viết khác
肫
𥸵
𩚊
𪌋
-
Giản thể
饨
Ý nghĩa của từ 飩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 飩 (đồn). Bộ Thực 食 (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶一フ丨フ). Ý nghĩa là: bánh bao, “Hồn đồn” 餛飩: xem “hồn” 餛. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bánh bao. Tục gọi là hồn đồn 餛飩.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Hồn đồn” 餛飩: xem “hồn” 餛