Đọc nhanh: 风琴师 (phong cầm sư). Ý nghĩa là: Nghệ sĩ đàn phong cầm.
Ý nghĩa của 风琴师 khi là Danh từ
✪ Nghệ sĩ đàn phong cầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风琴师
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 老师 像 一棵 大树 , 为 我们 遮风挡雨
- Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 我 被 分去 和 那个 首席 女 钢琴师 搭档
- Tôi đã kết đôi với một nghệ sĩ dương cầm diva.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
- 他们 请 了 风水师 看 房子
- Họ đã mời thầy phong thủy xem nhà.
- 老师 讲课 风趣 幽默
- Thầy giáo giảng bài rất hài hước.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风琴师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风琴师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
琴›
风›