Đọc nhanh: 吟风弄月 (ngâm phong lộng nguyệt). Ý nghĩa là: ngâm gió ngợi trăng; đùa gió trêu trăng.
Ý nghĩa của 吟风弄月 khi là Thành ngữ
✪ ngâm gió ngợi trăng; đùa gió trêu trăng
旧时有的诗人做诗爱用风花雪月做题材,因此称这类题材的写作为吟风弄月 (多含贬义) 也说吟风咏月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吟风弄月
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 风月 物
- vật tình yêu
- 诗人 月 下 正吟
- Nhà thơ đang ngâm thơ dưới ánh trăng.
- 风月 债
- nợ tình
- 风月 清幽
- gió mát trăng trong
- 卖弄风骚
- làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu.
- 古老 弄 中 岁月 长
- Con ngõ cổ có lịch sử lâu đời.
- 清风明月
- trăng thanh gió mát.
- 惟 三月 春风 暖
- Tháng ba gió xuân ấm áp.
- 岁月 逝去 , 风景 难 再现
- Thời gian đã trôi qua, cảnh vật khó tái hiện.
- 遇上 月黑风高 的 夜晚 心里 总 感到 有些 害怕
- Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吟风弄月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吟风弄月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吟›
弄›
月›
风›