Đọc nhanh: 捕风弄月 (bộ phong lộng nguyệt). Ý nghĩa là: vu vơ; không căn cứ; vô căn cứ.
Ý nghĩa của 捕风弄月 khi là Thành ngữ
✪ vu vơ; không căn cứ; vô căn cứ
形容事物虚无飘渺,没有根据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕风弄月
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 风月 物
- vật tình yêu
- 风月 债
- nợ tình
- 风月 清幽
- gió mát trăng trong
- 别 听 他 的 , 这 都 是 捕风捉影 的 闲言碎语
- Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
- 卖弄风骚
- làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu.
- 古老 弄 中 岁月 长
- Con ngõ cổ có lịch sử lâu đời.
- 清风明月
- trăng thanh gió mát.
- 惟 三月 春风 暖
- Tháng ba gió xuân ấm áp.
- 岁月 逝去 , 风景 难 再现
- Thời gian đã trôi qua, cảnh vật khó tái hiện.
- 遇上 月黑风高 的 夜晚 心里 总 感到 有些 害怕
- Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捕风弄月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捕风弄月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弄›
捕›
月›
风›