风吹马耳 fēng chuī mǎ ěr

Từ hán việt: 【phong xuy mã nhĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风吹马耳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong xuy mã nhĩ). Ý nghĩa là: Nước đổ lá khoai; gió thoảng bên tai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风吹马耳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风吹马耳 khi là Thành ngữ

Nước đổ lá khoai; gió thoảng bên tai

风吹马耳,汉语成语,拼音是fēng chuī mǎ ěr,意思是比喻对别人的话无动于衷。出自《答王十二寒夜独酌有怀》。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风吹马耳

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - fēng 吹动 chuīdòng 树冠 shùguān 发出 fāchū 沙沙声 shāshāshēng

    - Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.

  • - 冷风吹 lěngfēngchuī 鼻涕 bítì 直流 zhíliú

    - Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.

  • - 夏季 xiàjì 季风 jìfēng 夏季 xiàjì cóng 西南 xīnán huò 南方 nánfāng 吹来 chuīlái de bìng néng gěi 亚洲 yàzhōu 南部 nánbù 带来 dàilái 大量 dàliàng 降雨 jiàngyǔ de fēng

    - Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.

  • - 北风 běifēng 呼地 hūdì chuī

    - gió bắc thổi vù vù

  • - 北风 běifēng 呼呼地 hūhūdì chuī zhe

    - Gió bắc thổi vù vù.

  • - 红旗 hóngqí bèi 风吹 fēngchuī 呼啦 hūlā 呼啦 hūlā 地响 dìxiǎng

    - gió thổi cờ bay phần phật.

  • - zhè 骏马 jùnmǎ zhēn 威风 wēifēng

    - Con ngựa này trông thật là oai phong.

  • - 高大 gāodà de 灰马 huīmǎ 样子 yàngzi hěn 威风 wēifēng

    - Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.

  • - 外面 wàimiàn de 风吹 fēngchuī hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 水面 shuǐmiàn le 微波 wēibō

    - Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 湖面 húmiàn shàng 泛起 fànqǐ 层层 céngcéng 涟漪 liányī

    - gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.

  • - 微风 wēifēng chuī lái 湖面 húmiàn shàng 略略 lüèlüè yàng 起波纹 qǐbōwén

    - gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.

  • - fēng 帽子 màozi chuī pǎo le

    - Gió thổi bay cái mũ đi mất.

  • - fēng 树枝 shùzhī 吹断 chuīduàn le

    - Gió thổi gãy cành cây rồi.

  • - fēng 树叶 shùyè 吹出来 chuīchūlái le

    - Gió đã thổi bay lá cây.

  • - 狂风 kuángfēng 骤起 zhòuqǐ 屋顶 wūdǐng chuī zǒu le

    - Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.

  • - 不要 búyào 群众 qúnzhòng de 批评 pīpíng 当做 dàngzuò 耳旁风 ěrpángfēng

    - không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.

  • - 什么 shénme fēng chuī dào 这里 zhèlǐ 这个 zhègè 贱货 jiànhuò

    - Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.

  • - 吹风机 chuīfēngjī

    - máy quạt gió; máy sấy tóc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风吹马耳

Hình ảnh minh họa cho từ 风吹马耳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风吹马耳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+0 nét)
    • Pinyin: ěr , Réng
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:一丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SJ (尸十)
    • Bảng mã:U+8033
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao