Đọc nhanh: 风吹马耳 (phong xuy mã nhĩ). Ý nghĩa là: Nước đổ lá khoai; gió thoảng bên tai.
Ý nghĩa của 风吹马耳 khi là Thành ngữ
✪ Nước đổ lá khoai; gió thoảng bên tai
风吹马耳,汉语成语,拼音是fēng chuī mǎ ěr,意思是比喻对别人的话无动于衷。出自《答王十二寒夜独酌有怀》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风吹马耳
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 北风 呼 呼地 吹
- gió bắc thổi vù vù
- 北风 呼呼地 吹 着
- Gió bắc thổi vù vù.
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 这 骏马 真 威风
- Con ngựa này trông thật là oai phong.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 微风 吹 来 , 湖面 上 略略 漾 起波纹
- gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.
- 风 把 帽子 吹 跑 了
- Gió thổi bay cái mũ đi mất.
- 风 把 树枝 吹断 了
- Gió thổi gãy cành cây rồi.
- 风 把 树叶 吹出来 了
- Gió đã thổi bay lá cây.
- 狂风 骤起 , 把 屋顶 吹 走 了
- Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 吹风机
- máy quạt gió; máy sấy tóc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风吹马耳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风吹马耳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吹›
耳›
风›
马›