Đọc nhanh: 风力 (phong lực). Ý nghĩa là: sức gió, tốc độ gió; cấp gió. Ví dụ : - 风力发电 sức gió phát điện. - 风力三四级。 gió cấp ba cấp bốn
Ý nghĩa của 风力 khi là Danh từ
✪ sức gió
风的力量
- 风力 发电
- sức gió phát điện
✪ tốc độ gió; cấp gió
风的强度
- 风力 三 四级
- gió cấp ba cấp bốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风力
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 风力 三 四级
- gió cấp ba cấp bốn
- 他 仗 着 权力 耍威风
- Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 风力 发电
- sức gió phát điện
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 我要 香草 巧克力 暴风雪
- Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
- 观测 风力
- đo sức gió
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 风 的 力度 足以 吹折 这棵 小树
- sức gió đủ để thổi ngã cái cây nhỏ này.
- 城市 风情 充满活力
- Cảm giác của thành phố đầy năng lượng.
- 他 的 台风 很 有 魅力
- Phong thái của anh ấy rất cuốn hút.
- 她 努力 端正 自己 的 作风
- Cô ấy nỗ lực chỉnh đốn tác phong của mình.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
风›