Đọc nhanh: 水力鼓风 (thuỷ lực cổ phong). Ý nghĩa là: ống thổi thủy lực, thông gió hướng nước (cho lò luyện kim loại).
Ý nghĩa của 水力鼓风 khi là Danh từ
✪ ống thổi thủy lực
hydraulic bellows
✪ thông gió hướng nước (cho lò luyện kim loại)
water-driven ventilation (for metal smelting furnace)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水力鼓风
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 风水宝地 ( 风水 好 的 地方 )
- nơi có phong thuỷ tốt.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 那水 两岸 风景 很 美
- Hai bờ của sông đó cảnh đẹp lắm.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 士兵 有力 击着 鼓
- Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 风力 三 四级
- gió cấp ba cấp bốn
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 风力 发电
- sức gió phát điện
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 青山绿水 风光 好
- Non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.
- 工人 不停 地 鼓风
- Công nhân không ngừng thổi gió.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水力鼓风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水力鼓风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
水›
风›
鼓›