Đọc nhanh: 风力发电机 (phong lực phát điện cơ). Ý nghĩa là: Tua bin gió.
Ý nghĩa của 风力发电机 khi là Danh từ
✪ Tua bin gió
风力发电机是将风能转换为机械功,机械功带动转子旋转,最终输出交流电的电力设备。风力发电机一般有风轮、发电机 (包括装置)、调向器 (尾翼)、塔架、限速安全机构和储能装置等构件组成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风力发电机
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 用 机械 代替 人力
- dùng máy thay thế sức người.
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 风力 发电
- sức gió phát điện
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 我们 可以 利用 风能 发电
- Chúng ta có thể sử dụng năng lượng gió để phát điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风力发电机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风力发电机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
发›
机›
电›
风›