Đọc nhanh: 颗痣 (khoả chí). Ý nghĩa là: nốt ruồi. Ví dụ : - 脸上的颗痣也有不同的意义 nốt ruồi trên mặt cũng có những ý nghĩa khác nhau
Ý nghĩa của 颗痣 khi là Danh từ
✪ nốt ruồi
- 脸上 的 颗 痣 也 有 不同 的 意义
- nốt ruồi trên mặt cũng có những ý nghĩa khác nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颗痣
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 他 是 演艺界 的 一颗 星星
- Anh ấy là một ngôi sao trong làng giải trí.
- 是 那颗 夏威夷 果仁
- Đây là hạt macadamia.
- 我 每天 都 吃 几颗 杏仁
- Tớ ngày nào cũng ăn vài hạt hạnh nhân.
- 这颗 漂亮 的 珍珠 很 珍贵
- Hạt trai này rất đẹp và quý giá.
- 那个 男孩 刚刚 拔 了 一颗 牙齿
- Cậu bé đó vừa mới nhổ một chiếc răng.
- 我 买 了 一颗 大白菜
- Tôi đã mua một cây cải thảo.
- 他 脚面 上 有 颗 痣
- Lòng bàn chân anh ấy có một nốt ruồi.
- 他 额头 上 有 一颗 痣
- Anh ấy có một nốt ruồi trên trán.
- 你 背上 现颗 黑痣
- Trên lưng bạn xuất hiện một nốt ruồi đen.
- 她 嘴角 长颗 红痣
- Ở góc miệng cô ấy có một nốt ruồi đỏ.
- 脸上 的 颗 痣 也 有 不同 的 意义
- nốt ruồi trên mặt cũng có những ý nghĩa khác nhau
- 他 脸上 有颗 黑痣
- Trên mặt anh ấy có một nốt ruồi đen.
- 聊天 找 不到 话题 的 时候 , 不如 问 一句 今天 你 吃 了 多少 颗 米饭 ?
- Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颗痣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颗痣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痣›
颗›