Đọc nhanh: 领衔主演 (lĩnh hàm chủ diễn). Ý nghĩa là: diễn viên chính (trong một chương trình), đóng vai chính.
Ý nghĩa của 领衔主演 khi là Danh từ
✪ diễn viên chính (trong một chương trình)
leading actors (in a show)
✪ đóng vai chính
starring
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领衔主演
- 他 想演 主角
- Anh ấy muốn đóng vai chính.
- 领导 决策 起 主导作用
- Quyết định lãnh đạo đóng vai trò chủ đạo.
- 他 在 电影 里 扮演 主角
- Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim.
- 她 在 话剧 中 扮演 主角
- Cô đóng vai chính trong vở kịch.
- 他 在 这部 电影 中 扮演 主脚
- Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim này.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 这部 影片 由 一位 新星 领衔主演
- bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.
- 我国 坚决 捍卫 自己 的 领域 主权
- Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 领导 是 公司 的 主心骨
- Lãnh đạo là trụ cột của công ty.
- 她 常 串演 女主角
- Cô ấy thường đóng vai nữ chính.
- 大选 在 即 主要 政党 间 的 论战 愈演愈烈
- Gần đến cuộc bầu cử, cuộc tranh luận giữa các đảng chính đang trở nên gay gắt hơn.
- 操演 一个 动作 , 先要 明 了 要领
- tập một động tác, trước hết phải hiểu rõ yếu lĩnh
- 我们 要 捍卫 领土 主权
- Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 演讲 围绕 主题 展开
- Diễn thuyết được triển khai xoay quanh chủ đề.
- 她 演 的 主角 很 有 魅力
- Vai chính mà cô ấy diễn rất có sức hút.
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领衔主演
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领衔主演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
演›
衔›
领›