Đọc nhanh: 颐养天年 (di dưỡng thiên niên). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để tận hưởng những năm tháng sau này, (văn học) nuôi dưỡng những năm tháng của một người (thành ngữ).
Ý nghĩa của 颐养天年 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) để tận hưởng những năm tháng sau này
fig. to enjoy one's later years
✪ (văn học) nuôi dưỡng những năm tháng của một người (thành ngữ)
lit. to nurture one's years (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颐养天年
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 安享天年
- an hưởng tuổi thọ.
- 我们 要 培养 年轻人
- Chúng ta phải đào tạo thế hệ trẻ.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 颐养天年
- bảo dưỡng tuổi thọ thiên nhiên.
- 她 今年 春天 要 去 仙台
- Cô ấy sẽ đến Sendai vào mùa xuân này.
- 我 今天 先去 施 粥 棚 又 去 养老院
- Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.
- 今年 天年 不好 , 粮食 歉收
- mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.
- 今天 我要 去 叔叔 家 拜年
- Hôm nay tôi phải về nhà chú tôi để chúc Tết.
- 今年夏天 非常 热
- Mùa hè năm nay rất nóng.
- 今年 的 夏天 很 热
- Mùa hè năm nay rất nóng.
- 今年冬天 不冷 , 快到 冬至 了 还 没 上 冻
- mùa đông năm nay không lạnh lắm, sắp đến đông chí rồi mà vẫn chưa đóng băng.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 今年 暑天 特别 炎热
- Năm nay mùa hè rất nóng bức.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 多年 的 劳累 和 疏于 保养 损害 了 他们 的 健康
- Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.
- 这 一年 天气 特别 温暖
- Năm nay thời tiết rất ấm áp.
- 她 每天 都 认真 保养 皮肤
- Cô ấy cẩn thận dưỡng da hằng ngày.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颐养天年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颐养天年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
天›
年›
颐›