Đọc nhanh: 预算统计 (dự toán thống kế). Ý nghĩa là: thống kê dự toán.
Ý nghĩa của 预算统计 khi là Từ điển
✪ thống kê dự toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预算统计
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 年度预算 要 按时 提交
- Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.
- 他 只是 毛 算了 个 预算
- Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.
- 编造 预算
- lập dự toán
- 计算 产值
- tính toán giá trị sản lượng.
- 季度 预算
- Ngân sách của một quý.
- 计算 人数
- tính toán số người.
- 跨年度 预算
- dự tính qua năm.
- 调试 计算机
- chạy thử máy tính.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
- 数据 计算 无差 忒
- Tính toán dữ liệu không có sai sót.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 缩小 预算 是 公司 的 新 计划
- Thu hẹp ngân sách là kế hoạch mới của công ty.
- 计算机 是 统计 工作 的 利器
- máy tính là công cụ sắc bén trong công tác kế toán.
- 计划 因 预算 问题 停顿
- Kế hoạch đã bị tạm dừng vì vấn đề ngân sách.
- 总监 批准 了 新 的 预算 计划
- Giám đốc đã phê duyệt kế hoạch ngân sách mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预算统计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预算统计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm算›
统›
计›
预›