预算统计 yùsuàn tǒngjì

Từ hán việt: 【dự toán thống kế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "预算统计" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dự toán thống kế). Ý nghĩa là: thống kê dự toán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 预算统计 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 预算统计 khi là Từ điển

thống kê dự toán

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预算统计

  • - 安排 ānpái hǎo 生活 shēnghuó yào 预先 yùxiān 有个 yǒugè 算计 suànji ér

    - sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.

  • - 按照 ànzhào 百分比 bǎifēnbǐ 计算 jìsuàn

    - tính theo tỉ lệ phần trăm

  • - 年度预算 niándùyùsuàn yào 按时 ànshí 提交 tíjiāo

    - Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.

  • - 只是 zhǐshì máo 算了 suànle 预算 yùsuàn

    - Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.

  • - 编造 biānzào 预算 yùsuàn

    - lập dự toán

  • - 计算 jìsuàn 产值 chǎnzhí

    - tính toán giá trị sản lượng.

  • - 季度 jìdù 预算 yùsuàn

    - Ngân sách của một quý.

  • - 计算 jìsuàn 人数 rénshù

    - tính toán số người.

  • - 跨年度 kuàniándù 预算 yùsuàn

    - dự tính qua năm.

  • - 调试 tiáoshì 计算机 jìsuànjī

    - chạy thử máy tính.

  • - 他们 tāmen 初步统计 chūbùtǒngjì le 首都机场 shǒudūjīchǎng de 客流量 kèliúliàng

    - Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.

  • - cāo 胜算 shèngsuàn yòng 妙计 miàojì

    - nắm mẹo thắng, dùng kế hay.

  • - 数据 shùjù 计算 jìsuàn 无差 wúchà

    - Tính toán dữ liệu không có sai sót.

  • - 学会 xuéhuì le 运用 yùnyòng 公式 gōngshì 计算 jìsuàn 面积 miànjī

    - Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.

  • - 我们 wǒmen néng yòng 半径 bànjìng 计算 jìsuàn 出圆 chūyuán de 面积 miànjī

    - Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.

  • - yòng 这个 zhègè 估计 gūjì 公式 gōngshì 经理 jīnglǐ jiù 可以 kěyǐ 根据 gēnjù 科研 kēyán 预算 yùsuàn 经费 jīngfèi é 测算 cèsuàn 出年 chūnián 利润额 lìrùné

    - Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.

  • - 缩小 suōxiǎo 预算 yùsuàn shì 公司 gōngsī de xīn 计划 jìhuà

    - Thu hẹp ngân sách là kế hoạch mới của công ty.

  • - 计算机 jìsuànjī shì 统计 tǒngjì 工作 gōngzuò de 利器 lìqì

    - máy tính là công cụ sắc bén trong công tác kế toán.

  • - 计划 jìhuà yīn 预算 yùsuàn 问题 wèntí 停顿 tíngdùn

    - Kế hoạch đã bị tạm dừng vì vấn đề ngân sách.

  • - 总监 zǒngjiān 批准 pīzhǔn le xīn de 预算 yùsuàn 计划 jìhuà

    - Giám đốc đã phê duyệt kế hoạch ngân sách mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 预算统计

Hình ảnh minh họa cho từ 预算统计

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预算统计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao