Đọc nhanh: 顺风车 (thuận phong xa). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (đi trên ai đó's) coattails, (tận dụng) một cơ hội, phương tiện cung cấp cho một chuyến đi miễn phí.
Ý nghĩa của 顺风车 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) (đi trên ai đó's) coattails
(fig.) (ride on sb's) coattails
✪ (tận dụng) một cơ hội
(take advantage of) an opportunity
✪ phương tiện cung cấp cho một chuyến đi miễn phí
vehicle that gives one a free ride
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺风车
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
- 风车 的 叶片 像 翅膀 一样
- Các cánh quạt của cối xay gió giống như cánh chim.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 他们 在 祈祷 风调雨顺
- Bọn họ đang cầu nguyện mưa thuận gió hòa.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 风调雨顺 是 好事
- Mưa thuận gió hòa là điều tốt.
- 咱们 开车 去 兜兜风 吧
- Chúng ta lái xe đi hóng gió thôi.
- 他 开着车 兜风 去 了
- Anh ấy chạy xe đi hóng mát.
- 我 今天 开车 兜风 去 公园
- Hôm nay tôi lái xe đi dạo ra công viên.
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 比起 顺风 我 更 喜欢 逆风 翻盘
- So với thuận gió tôi càng thích trở mình ngược chiều gió
- 马车 风速 驶进 城门
- Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.
- 车子 风速 驶过 街道
- Chiếc xe lao nhanh qua con phố.
- 我 回家 的 路上 必须 顺便去 修车 店 看看 , 预约 一下 检修 的 事
- Tôi phải ghé qua tiệm sửa xe trên đường về nhà và hẹn ngày sửa.
- 生活 绝不会 一帆风顺
- Cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió.
- 顶风 骑车 很累
- Đạp xe ngược gió rất mệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺风车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺风车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm车›
顺›
风›