Đọc nhanh: 顺我者昌逆我者亡 (thuận ngã giả xương nghịch ngã giả vong). Ý nghĩa là: phục tùng tôi và thịnh vượng, hoặc chống lại tôi và diệt vong.
Ý nghĩa của 顺我者昌逆我者亡 khi là Từ điển
✪ phục tùng tôi và thịnh vượng, hoặc chống lại tôi và diệt vong
submit to me and prosper, or oppose me and perish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺我者昌逆我者亡
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 我 是 一名 享乐主义 者
- Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.
- 我 是 你 的 爱好者
- Tôi là một fan hâm mộ của bạn.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 我们 为 胜利者 热烈 地 喝彩
- Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.
- 我 只是 痛恨 所有人 把 他 奉 为 圣者
- Tôi chỉ ghét cái cách mà mọi người đối xử với anh ấy như một vị thánh
- 我们 要 努力 拔 其 尤者
- Chúng ta phải cố gắng chọn ra những người ưu tú nhất.
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 我 叔叔 曾 是 黑 天神 的 崇拜者
- Chú tôi là một tín đồ của Krishna.
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 我们 帮助 弱者
- Chúng tôi giúp đỡ người yếu.
- 我 明天 有 记者 午餐会
- Tôi có bữa trưa của các phóng viên vào ngày mai.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 那 是 我们 的 医疗保险 提供者
- Đó là nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của chúng tôi.
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
- 我 是 无神论者
- Tôi là một người vô thần.
- 我 是 无神论者
- Tôi là một người vô thần.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺我者昌逆我者亡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺我者昌逆我者亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
我›
昌›
者›
逆›
顺›