项目经理 Xiàngmù jīnglǐ

Từ hán việt: 【hạng mục kinh lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "项目经理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạng mục kinh lí). Ý nghĩa là: Giám đốc dự án.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 项目经理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 项目经理 khi là Danh từ

Giám đốc dự án

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项目经理

  • - 王经理 wángjīnglǐ 这个 zhègè 项目 xiàngmù 咱们 zánmen 有把握 yǒubǎwò 拿下 náxià ma

    - Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?

  • - 经理 jīnglǐ duì 项目 xiàngmù 团队 tuánduì 给予 jǐyǔ 表扬 biǎoyáng

    - Quản lý khen ngợi đội dự án.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Dự án này đã bị đình trệ.

  • - 项目 xiàngmù 组合 zǔhé 管理 guǎnlǐ 规程 guīchéng de 能力 nénglì 技能 jìnéng shì 什么 shénme

    - Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?

  • - 已经 yǐjīng wèi 这个 zhègè 项目 xiàngmù 报价 bàojià

    - Anh ấy đã báo giá cho dự án này.

  • - 获得 huòdé le 授权 shòuquán lái 管理 guǎnlǐ 项目 xiàngmù

    - Cô ấy đã được ủy quyền để quản lý dự án.

  • - 项目 xiàngmù 经费 jīngfèi 遭到 zāodào 砍削 kǎnxuē

    - Kinh phí của dự án bị cắt giảm.

  • - 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng 获得 huòdé 批准 pīzhǔn

    - Dự án đã được thông qua.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 合理布局 hélǐbùjú 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng ta cần sắp xếp hợp lý dự án này.

  • - 财务经理 cáiwùjīnglǐ 正在 zhèngzài 审核 shěnhé 账目 zhàngmù

    - Giám đốc tài vụ đang xét duyệt sổ sách.

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 经营 jīngyíng xīn 项目 xiàngmù

    - Họ bắt đầu tiến hành dự án mới.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 经营 jīngyíng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi cùng nhau làm dự án này.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng 完结 wánjié le

    - Dự án này đã hoàn thành.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng 持续 chíxù le 三年 sānnián

    - Dự án này đã kéo dài ba năm.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà 招募 zhāomù 项目经理 xiàngmùjīnglǐ

    - Họ dự định tuyển giám đốc dự án.

  • - 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 运作 yùnzuò

    - Dự án đã bắt đầu vận hành.

  • - 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn yóu 经理 jīnglǐ 决定 juédìng

    - Tiến độ dự án do giám đốc quyết định.

  • - 经理 jīnglǐ 正在 zhèngzài 清理 qīnglǐ wèi 完成 wánchéng de 项目 xiàngmù

    - Quản lý đang giải quyết dự án chưa hoàn thành.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yóu 李经理 lǐjīnglǐ zǒng 负责 fùzé

    - Dự án này do giám đốc Lí phục trách.

  • - 经理 jīnglǐ 执掌 zhízhǎng 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù de 运作 yùnzuò

    - Giám đốc quản lý toàn bộ hoạt động của dự án.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 项目经理

Hình ảnh minh họa cho từ 项目经理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 项目经理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMBO (一一月人)
    • Bảng mã:U+9879
    • Tần suất sử dụng:Rất cao