Đọc nhanh: 业务拓展 (nghiệp vụ thác triển). Ý nghĩa là: Phát triển kinh doanh.
Ý nghĩa của 业务拓展 khi là Danh từ
✪ Phát triển kinh doanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业务拓展
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 拓展 外贸 市场
- Mở rộng thị trường ngoại thương.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 熟习 业务
- thành thạo nghiệp vụ.
- 钻研业务
- nghiên cứu nghiệp vụ
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 您 要 办理 什么 业务 ?
- Ngài cần làm thủ tục gì ạ?
- 请 在 柜台 办理 业务
- Vui lòng làm thủ tục tại quầy.
- 我们 现在 邮购 业务 是 每 周期 1 , 200 美元
- Hiện tại, doanh số bán hàng qua thư từ của chúng tôi là 1.200 đô la mỗi chu kỳ.
- 员工 拼命 扑 在 业务 上
- Nhân viên dốc sức vào công việc kinh doanh.
- 那个 业务员 学到 要 准时 赴约
- Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.
- 做 一个 业务员 , 首先 要 有 良好 的 态度
- Làm một nhân viên nghiệp vụ, trước tiên bạn phải có một thái độ tốt.
- 开展 函购 业务
- phát triển nghiệp vụ đặt mua hàng qua thư.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 公司 扩展 了 业务范围
- Công ty mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 我们 开始 扩展 业务 了
- Chúng tôi đã bắt đầu mở rộng kinh doanh.)
- 他们 往 海外 发展 业务
- Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 业务拓展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 业务拓展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
务›
展›
拓›