Đọc nhanh: 顶尖高手 (đỉnh tiêm cao thủ). Ý nghĩa là: bậc thầy hàng đầu.
Ý nghĩa của 顶尖高手 khi là Thành ngữ
✪ bậc thầy hàng đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶尖高手
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 高压手段
- thủ đoạn tàn khốc
- 手艺 高妙
- tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 顶尖 大学
- trình độ đại học cao nhất.
- 眼尖 手溜
- cặp mắt sắc xảo, tay chân nhanh nhẹn.
- 顶尖人物
- người đạt trình độ cao nhất.
- 打 掉 棉花 顶尖
- đập thân chính cây bông.
- 握手 的 双方 都 很 高兴
- Hai bên bắt tay đều rất vui.
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 尖锐 的 针刺 入 了 我 的 手
- Cái kim sắc nhọn đã đâm vào tay tôi.
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 旗帜 展在 高杆 顶
- Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.
- 这个 酒店 厨师 手艺 高
- Đầu bếp của nhà hàng này có tay nghề cao.
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
- 我 觉得 今天 所有 的 选手 都 是 顶尖 的 选手 无论是 在线 的 还是 踢馆 的
- Tôi nghĩ rằng tất cả các cầu thủ hôm nay đều là những cầu thủ hàng đầu, cho dù họ thi đấu trực tuyến hay dự bị .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶尖高手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶尖高手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尖›
手›
顶›
高›