顶尖高手 dǐngjiān gāoshǒu

Từ hán việt: 【đỉnh tiêm cao thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顶尖高手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đỉnh tiêm cao thủ). Ý nghĩa là: bậc thầy hàng đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顶尖高手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顶尖高手 khi là Thành ngữ

bậc thầy hàng đầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶尖高手

  • - 飞机 fēijī 尖啸 jiānxiào zhe 飞过 fēiguò 顶空 dǐngkōng

    - tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - zài 屋顶 wūdǐng shàng de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu

    - Trong Fiddler on the Roof.

  • - 高压手段 gāoyāshǒuduàn

    - thủ đoạn tàn khốc

  • - 手艺 shǒuyì 高妙 gāomiào

    - tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.

  • - 他们 tāmen zhǒng de 花生 huāshēng 产量 chǎnliàng gāo 质量 zhìliàng hǎo zài 我们 wǒmen 县里 xiànlǐ 算是 suànshì 拔尖儿 bájiāner de

    - đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.

  • - 顶尖 dǐngjiān 大学 dàxué

    - trình độ đại học cao nhất.

  • - 眼尖 yǎnjiān 手溜 shǒuliū

    - cặp mắt sắc xảo, tay chân nhanh nhẹn.

  • - 顶尖人物 dǐngjiānrénwù

    - người đạt trình độ cao nhất.

  • - diào 棉花 miánhua 顶尖 dǐngjiān

    - đập thân chính cây bông.

  • - 握手 wòshǒu de 双方 shuāngfāng dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Hai bên bắt tay đều rất vui.

  • - xiǎo 青蛙 qīngwā 可是 kěshì 捉虫 zhuōchóng 高手 gāoshǒu 捕食 bǔshí hěn 有趣 yǒuqù

    - Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi

  • - 尖锐 jiānruì de 针刺 zhēncì le de shǒu

    - Cái kim sắc nhọn đã đâm vào tay tôi.

  • - 手里 shǒulǐ duān zhe gǎng jiān 一碗 yīwǎn 米饭 mǐfàn

    - Trong tay bưng một bát cơm đầy.

  • - 哈佛 hāfó yǒu 顶尖 dǐngjiān de 神经外科 shénjīngwàikē 部门 bùmén

    - Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.

  • - 镀金 dùjīn de 顶尖 dǐngjiān zài 阳光 yángguāng xià 十分 shífēn 耀眼 yàoyǎn

    - Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.

  • - 旗帜 qízhì 展在 zhǎnzài 高杆 gāogān dǐng

    - Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.

  • - 这个 zhègè 酒店 jiǔdiàn 厨师 chúshī 手艺 shǒuyì gāo

    - Đầu bếp của nhà hàng này có tay nghề cao.

  • - 峰顶 fēngdǐng de 纪念碑 jìniànbēi 高耸 gāosǒng 空际 kōngjì

    - đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.

  • - 觉得 juéde 今天 jīntiān 所有 suǒyǒu de 选手 xuǎnshǒu dōu shì 顶尖 dǐngjiān de 选手 xuǎnshǒu 无论是 wúlùnshì 在线 zàixiàn de 还是 háishì 踢馆 tīguǎn de

    - Tôi nghĩ rằng tất cả các cầu thủ hôm nay đều là những cầu thủ hàng đầu, cho dù họ thi đấu trực tuyến hay dự bị .

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顶尖高手

Hình ảnh minh họa cho từ 顶尖高手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶尖高手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiêm
    • Nét bút:丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FK (火大)
    • Bảng mã:U+5C16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao