Đọc nhanh: 鞋用弓型支垫 (hài dụng cung hình chi điếm). Ý nghĩa là: miếng đệm hình vòm dùng cho đồ đi chân.
Ý nghĩa của 鞋用弓型支垫 khi là Danh từ
✪ miếng đệm hình vòm dùng cho đồ đi chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋用弓型支垫
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 我用 弓箭 比 着 目标
- Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.
- 我 喜欢 用弓 练习 射箭
- Tôi thích dùng cung để luyện tập bắn tên.
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 请 扫码 支付 费用
- Vui lòng quét mã để thanh toán.
- 这 将 如果 应用 取决于 您 的 网站 版型
- Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 这支 笔用 不了 了
- Cây bút này không dùng được nữa.
- 这种 支配 型 的 人
- Loại này chiếm ưu thế
- 鞋垫 儿
- cái lót giày
- 用 干土 垫栏
- Dùng đất sét đắp chuồng.
- 用杯 垫 怎么样
- Bạn cảm thấy thế nào về một chiếc coaster?
- 他 用书 垫 桌脚
- Anh ấy dùng sách kê chân bàn.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 采用 新型 建筑材料
- Sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 请 用 银行卡 支付
- Vui lòng thanh toán bằng thẻ ngân hàng.
- 坑道 里 用 柱子 支撑 着
- Trong đường hầm dùng cột để chống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞋用弓型支垫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋用弓型支垫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm型›
垫›
弓›
支›
用›
鞋›