Đọc nhanh: 鞋用油脂 (hài dụng du chi). Ý nghĩa là: mỡ dùng cho đồ đi chân.
Ý nghĩa của 鞋用油脂 khi là Danh từ
✪ mỡ dùng cho đồ đi chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋用油脂
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 香脂 油
- mỡ đã thắng
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 用 油漆 油 一遍
- Lấy sơn quét một lượt.
- 脂 油饼
- bánh chiên bằng mỡ.
- 食用油
- dầu ăn.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 牛油 脂肪 多
- Mỡ bò nhiều chất béo.
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 用 这个 油提 吧
- Dùng cái gáo múc dầu này đi!
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 用油 润泽 轮轴
- cho dầu nhờn vào trục bánh xe.
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 这瓶 酱油 已经 用 完 了
- Chai xì dầu này đã hết rồi.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞋用油脂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋用油脂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
用›
脂›
鞋›