Đọc nhanh: 影响层面 (ảnh hưởng tằng diện). Ý nghĩa là: tác dụng, va chạm.
Ý nghĩa của 影响层面 khi là Từ điển
✪ tác dụng
effect
✪ va chạm
impact
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影响层面
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 燥 影响 健康
- Khô ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 失眠 会 影响 睡眠 质量
- Mất ngủ sẽ ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 这 条 河流 受 潮流 影响
- Con sông này chịu ảnh hưởng của thủy triều.
- 商店 受 淡季 影响
- Cửa hàng bị ảnh hưởng bởi mùa ít khách.
- 酒店 受 淡季 影响
- Khách sạn bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 旅游业 受 淡季 影响
- Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 内脏 的 , 位于 内脏 的 与 内脏 有关 的 、 位于 内脏 的 或 影响 内脏 的
- Các yếu tố nội tạng, liên quan đến nội tạng, nằm trong nội tạng hoặc ảnh hưởng đến nội tạng.
- 膈 能 影响 呼吸
- Cơ hoành có thể ảnh hưởng hô hấp.
- 负面影响
- ảnh hưởng mặt xấu.
- 额窦 影响 面部 外观
- Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.
- 它 带来 了 负面 的 影响
- Nó đem lại ảnh hưởng tiêu cực.
- 这次 事件 影响 的 层面 极大
- Mức độ ảnh hưởng của sự kiện lần này lớn vô cùng.
- 该 产品 受到 了 反面 宣传 , 销量 大受 影响
- Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.
- 想像力 影响 着 我们 生活 的 各个方面
- Trí tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi phần trong cuộc sống của chúng ta.
- 我们 要 消除 负面影响
- Chúng ta phải loại bỏ ảnh hưởng tiêu cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 影响层面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影响层面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm响›
层›
影›
面›